mở đường
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mở đường+
- Initiate, pave the way for
- Phát minh đó mở đường cho nhân loại đi vào vũ trụ
This invertion initiated man's travelling ito space
- Phát minh đó mở đường cho nhân loại đi vào vũ trụ
Lượt xem: 722